Thông số kỹ thuật

Động cơ

Loại động cơ

Động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, 4 thì, làm mát bằng chất lỏng, 4 van mỗi xi lanh

Đường kính x hành trình piston

80 mm x 49.7 mm

Dung tích

999 cc

Công suất

121 kW (165 hp) tại 11,000 rpm

Mô-men xoắn tối đa

114 Nm tại 9,250 rpm

Tỷ số nén

12.5 : 1

Hòa trộn nhiên liệu

Phun xăng điện tử, hệ thống điều khiển điện tử BMS-K+, đánh lửa đôi BMS-O với ga điện tử

Kiểm soát khí thải

Bộ lọc khí thải 3 chiều tự điều chỉnh

Hiệu suất / tiêu hao nhiên liệu

Tốc độ tối đa

Trên 200 km/h

Tiêu hao nhiên liệu trên 100 km

7.761 l

Khí thải CO2 theo WMTC

144 g/km

Loại nhiên liệu

Xăng Super+ không chì (tối đa. 5% ethanol, E5) / ROZ 98 / 93 AKI

Hệ thống điện

Máy phát điện

Máy phát điện nam châm vĩnh cửu 450 W (tối đa)   

Ắc quy

12 V / 8 Ah, không cần bảo dưỡng

Truyền động

Ly hợp

Bộ ly hợp ướt chống trượt anti-hopping, với khả năng tự gia cố

Hộp số

6 cấp

Truyền động

Xích (sên) 525 17/45

Kiểm soát lực kéo

DTC

Khung xe / hệ thống phanh

Khung xe

Khung sườn bằng nhôm dạng cầu, thiết kế động cơ chịu lực

Hệ thống treo trước / phuộc trước

Phuộc ngược đường kính 45 mm, có thể điều chỉnh độ nén, độ hồi

Hệ thống treo sau / phuộc sau

Gắp nhôm sau Full Floater, phuộc lò xo trung tâm, có thể điều chỉnh độ nén, độ hồi

Hành trình phuộc, trước / sau

120 mm / 117 mm

Chiều dài cơ sở

1,450 mm

Khoảng cách đánh lái

96 mm

Góc đánh lái

65.8°

Mâm xe (vành xe)

Nhôm đúc

Kích thước mâm trước

3.50 x 17"

Kích thước mâm sau

6.00 x 17"

Kích thước lốp trước

120/70 ZR 17

Kích thước lốp sau (với mâm M)

190/55 ZR 17 (200/55 ZR 17)

Phanh trước

Đĩa phanh đôi đường kính 320 mm, bộ kẹp phanh 4 piston cố định

Phanh sau

Đĩa phanh đơn đường kính 220 mm, bộ kẹp phanh 1 piston

ABS

BMW Motorrad Integral ABS, chế độ partial integral

Kích thước / trọng lượng

Chiều cao yên

830 mm

Sải chân người lái

1,835 mm

Dung tích bình nhiên liệu

16.5 l

Dự trữ

Khoảng 4 l

Chiều dài

2,090 mm

Chiều cao (không tính kính chiếu hậu)

1,115 mm

Chiều rộng

812 mm

Trọng lượng không tải, đầy đủ nhiên liệu

199 kg (M package với mâm M nhôm nguyên khối: 195 kg)

1)
Tổng trọng lượng tối đa cho phép

407 kg

Tải trọng tối đa (với trang bị tiêu chuẩn)

208 kg

1) Được tính theo tiêu chuẩn VO (EU) 168/2013 với tất cả dung dịch để vận hành, cùng thiết bị tiêu chuẩn và 90% nhiên liệu trong bình.

Trang bị

Trang bị tiêu chuẩn:
  • Đèn Full LED
  • 4 chế độ lái (Rain, Road, Dynamic, Dynamic Pro, bao gồm HSC)
  • Hộp cảm biến 6 trục bao gồm ABS Pro & DTC
  • Màn hình TFT với Connectivity
  • Ghi đông có thể tinh chỉnh vị trí
  • Hệ thống treo thông minh DDC
  • Chế độ lái Riding modes Pro (bao gồm Dynamic Pro, tinh chỉnh hoàn toàn, bao gồm Wheelie Control, HSC Pro, MSR, DBC)
  • Sang số nhanh Gearshift Assist Pro
  • Headlight Pro (Đèn sáng ban ngày Daytime running light & Đèn nghiêng theo góc lái Adaptive cornering light)
  • Cảm biến Áp suất lốp RDC (Tyre Pressure Control)


M package:

  • Chìa khóa thông minh Keyless Ride
  • Mâm M nhôm nguyên khối
  • Ắc quy M siêu nhẹ
  • Ống xả thể thao Akrapovic
  • Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
 
+ Đọc thêm
spinner