Được thiết kế dành cho đường đua nhưng cũng phù hợp với đường phố hàng ngày. Dành cho tất cả những rider đam mê thể thao và luôn tìm kiếm thử thách mới. RR luôn mang đến sự phấn khích khi cầm lái và 100% hiệu năng nhờ được tối ưu hóa một cách nhất quán và chính xác mọi yếu tố liên quan. Tìm hiểu về thông số kỹ thuật và các trang bị tại đây.
Động cơ bốn thì bốn xi lanh thẳng hàng, 16 van, làm mát bằng chất lỏng. Công nghệ BMW ShiftCam
80 mm x 49.7 mm
999 cc
154 kW (210 hp) tại 13,750 rpm
113 Nm tại 11,000 rpm
13.3 : 1
Phun nhiên liệu điện tử, ống nạp biến thiên
Bộ lọc khí thải 3 chiều tự điều chỉnh
303 km/h
7.795 l
149 g/km
Xăng cao cấp không chì (tối đa. 5% ethanol, E5), 95-98 ROZ/RON, 93 AKI
450 W
12 V / 5 Ah, lithium-ion
Bộ ly hợp ướt đa đĩa tăng cường ma sát và chống trượt bánh sau
6 cấp, bánh răng thẳng
Xích (sên) 525 17/46
DTC, slide control
Khung sườn Flex Frame bằng nhôm đúc, thiết kế động cơ chịu lực
Phuộc ngược đường kính 45 mm, có thể điều chỉnh độ nén, độ hồi và tải trọng người lái
Gắp nhôm sau Full Floater Pro, phuộc lò xo trung tâm, có thể điều chỉnh độ nén, độ hồi và tải trọng người lái
120 mm / 117 mm
1,457 mm
99.8 mm
66.2°
Nhôm đúc
3.50 x 17"
6.00 x 17"
120/70 ZR 17
190/55 ZR17 (với mâm M: 200/55 ZR17)
Đĩa phanh đôi đường kính 320 mm, 4.5 mm, bộ kẹp phanh cố định 4 piston (5 mm với mâm M)
Đĩa phanh đơn đường kính 220 mm, bộ kẹp phanh dạng trôi 1 piston
BMW Motorrad Race ABS (kết hợp phanh trước và sau), Brake-Slide-Assist
ABS Pro được tùy chỉnh theo các chế độ lái Rain, Road, Dynamic, không có ABS Pro trong chế độ lái Race
832 mm
1,845 mm
16.5 l
Khoảng 4 l
2,073 mm
1,205 mm
848 mm
175 kg (M Package 173.3 kg) không tính ắc quy
197 kg (M Package 193.5 kg)
407 kg
210 kg
1) Được tính theo tiêu chuẩn VO (EU) 168/2013 với tất cả dung dịch để vận hành, cùng thiết bị tiêu chuẩn và 90% nhiên liệu trong bình.