Thông số kỹ thuật

Động cơ

Loại động cơ

Động cơ 4 thì 2 xi lanh song song, 4 van trên xi lanh, làm mát bằng chất lỏng, hai trục cam, bôi trơn các-te khô

Đường kính x hành trình piston

86 mm x 77 mm  

Dung tích

895 cc

Công suất

77 kW (105 hp) tại 8,500 rpm

Mô-men xoắn tối đa

92 Nm tại 6,500 rpm 

Tỷ số nén

13.1 :1

Hòa trộn nhiên liệu

Phun nhiên liệu điện tử

Kiểm soát khí thải

Bộ lọc khí thải 3 chiều tự điều chỉnh. Tiêu chuẩn EU-5

Hiệu suất / tiêu hao nhiên liệu

Tốc độ tối đa

216 km/h

Tiêu hao nhiên liệu trên 100 km

4.508 l

Khí thải CO2 theo WMTC

99 g/km

Loại nhiên liệu

Xăng super không chì, chỉ số octane tối thiểu 95 (RON)

Hệ thống điện

Máy phát điện

Máy phát điện nam châm vĩnh cửu 416 W (tối đa)

Ắc quy

12 V / 12 Ah, không cần bảo dưỡng

Truyền động

Ly hợp

Bộ ly hợp ướt chống trượt anti-hopping, dẫn động cơ khí

Hộp số

6 cấp

Truyền động

Xích (sên) O-ring với giảm chấn tại ổ trục bánh sau

Khung xe / hệ thống phanh

Khung xe

Khung dạng cầu, chất liệu thép

Hệ thống treo trước / phuộc trước

Phuộc hành trình ngược, Ø 43 mm

Hệ thống treo sau / phuộc sau

Gắp nhôm đôi, lò xo WAD trung tâm, có thể tinh chỉnh Pre-load và Rebound

Hành trình phuộc, trước / sau

135 mm / 142 mm

Chiều dài cơ sở

1,518 mm 

Khoảng cách đánh lái

114.3 mm

Góc đánh lái
Mâm xe (vành xe)

Nhôm đúc

Kích thước mâm trước

3.50" x 17”  

Kích thước mâm sau

5.50" x 17” 

Kích thước lốp trước

120/70 ZR 17

Kích thước lốp sau

180/55 ZR 17

Phanh trước

Đĩa phanh đôi, Ø 320 mm, bộ kẹp phanh 4 piston

Phanh sau

Đĩa phanh đơn, Ø 265 mm, bộ kẹp phanh 1 piston

ABS
BMW Motorrad ABS

Kích thước / trọng lượng

Chiều cao yên

815 mm

Sải chân người lái

1,820 mm

Dung tích bình nhiên liệu

13 l

Dự trữ

3.5 l 

Chiều dài

2,140 mm

Chiều cao (không tính kính chiếu hậu)

1,130 mm 

Chiều rộng (không tính kính chiếu hậu)

815 mm 

Trọng lượng không tải, đầy đủ nhiên liệu

211 kg

1)
Tổng trọng lượng tối đa cho phép

430 kg

Tải trọng tối đa (với trang bị tiêu chuẩn)

219 kg

1) Được tính theo tiêu chuẩn VO (EU) 168/2013 với tất cả dung dịch để vận hành, cùng thiết bị tiêu chuẩn và 90% nhiên liệu trong bình.

Trang bị

Trang bị tiêu chuẩn

  • Màn hình màu TFT với chức năng kết nối đa phương tiện
  • Đèn pha LED (chiếu gần / chiếu xa)
  • Đèn báo rẽ LED
  • Cân bằng tự động ASC
  • 2 chế độ lái Rain/Road
  • Tay phanh và tay côn tùy chỉnh
  • Ổ cắm 12V
  • Đèn pha Pro với tính năng tự động điều chỉnh theo góc lái
  • Chế độ lái Pro với ABS Pro / DTC / MSR / DBC  
  • Hệ thống treo điện tử Dynamic ESA (electronic suspension adjustment)
  • Chìa khóa thông minh
  • Cảm biến áp suất lốp RDC
+ Đọc thêm

F 900 R

Roadster

Roadster

spinner