Thông số kỹ thuật

Động cơ

Loại động cơ

Động cơ boxer 4 thì 2 xi lanh, làm mát bằng gió/dầu với 2 trục cam dẫn động bằng xích phía trên trục truyền động

Đường kính x hành trình piston

107.1 mm x 100 mm

Dung tích

1,802 cc

Công suất

67 kW (91 hp) tại 4,750 rpm

Mô-men xoắn tối đa

158 Nm tại 3,000 rpm

Tỷ số nén

9.6 :1

Hòa trộn nhiên liệu

Phun nhiên liệu điện tử, hệ thống điều khiển điện tử BMS-K+ với chế độ tự tắt, khởi động bugi đôi: BMS-O với ga điện tử

Kiểm soát khí thải

Bộ lọc khí thải 3 chiều tự điều chỉnh

Hiệu suất / tiêu hao nhiên liệu

Tốc độ tối đa

Trên 180 km/h    

Tiêu hao nhiên liệu trên 100 km

6.590 l

Khí thải CO2 theo WMTC

134 g/km

Loại nhiên liệu

Xăng Super+ (tối đa. 15% ethanol, E15) ROZ 95 90 AKI

Hệ thống điện

Máy phát điện

Máy phát điện sử dụng nam châm vĩnh cửu với công suất 660 W

Ắc quy

12 V / 26 Ah, không cần bảo dưỡng

Truyền động

Ly hợp

Bộ ly hợp khô, đĩa đơn

Hộp số

6 cấp

Truyền động

Trục truyền động

Khung xe / hệ thống phanh

Khung xe

Khung thép đôi kết nối bằng ốc

Hệ thống treo trước / phuộc trước

Phuộc ống lồng

Hệ thống treo sau / phuộc sau

Gắp sau bằng thép với phuộc trung tâm

Hành trình phuộc, trước / sau

120 mm / 120 mm

Chiều dài cơ sở

1,695 mm    

Khoảng cách đánh lái

183.5 mm

Góc đánh lái

62.7°

Mâm xe (vành xe)

Bánh trước sử dụng mâm nhôm đúc

Kích thước mâm trước

3.5" x 19"

Kích thước mâm sau

5.0" x 16"

Kích thước lốp trước

120/70 R 19

Kích thước lốp sau

180/65 B16

Phanh trước

Đĩa phanh đôi, đường kính 300mm, bộ kẹp phanh 4 piston

Phanh sau

Đĩa phanh đơn, đường kính 300mm, bộ kẹp phanh 4 piston

ABS

BMW Motorrad Integral ABS (kết hợp phanh trước và sau)

Kích thước / trọng lượng

Chiều cao yên

740 mm

Sải chân người lái

1,710 mm

Dung tích bình nhiên liệu

Khoảng 24 l

Dự trữ

Khoảng 4 l

Chiều dài (tính cả thùng sau)

2,640 mm

Chiều cao (trên kính chắn gió)

1,500 mm

Chiều rộng (tính cả tay phanh và tay côn)

970 mm

Trọng lượng không tải, đầy đủ nhiên liệu

427 kg

1)
Tổng trọng lượng tối đa cho phép

630 kg

Tải trọng tối đa (với trang bị tiêu chuẩn)

203 kg

1) Được tính theo tiêu chuẩn VO (EU) 168/2013 với tất cả dung dịch để vận hành, cùng thiết bị tiêu chuẩn và 90% nhiên liệu trong bình.

spinner